Skip to content
Menu
  • GIẢI PHÁP
    GIẢI PHÁP>
    • GIẢI PHÁP
    • TUYỂN DỤNG NHÂN TÀI
      TUYỂN DỤNG NHÂN TÀI
    • QUẢN LÝ PHÚC LỢI
      QUẢN LÝ PHÚC LỢI
    • QUẢN TRỊ NHÂN TÀI
      QUẢN TRỊ NHÂN TÀI
    • QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
      QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
    • CỔNG DỊCH VỤ NHÂN SỰ
      CỔNG DỊCH VỤ NHÂN SỰ
    • PHÂN TÍCH NGUỒN NHÂN LỰC
      PHÂN TÍCH NGUỒN NHÂN LỰC
  • DỊCH VỤ
    DỊCH VỤ>
    • DỊCH VỤ
    • TRIỂN KHAI TRỌN GÓI
      TRIỂN KHAI TRỌN GÓI
    • CHO THUÊ PHẦN MỀM
      CHO THUÊ PHẦN MỀM
    • TƯ VẤN HỆ THỐNG CNTT
      TƯ VẤN HỆ THỐNG CNTT
    • DỊCH VỤ TÍNH LƯƠNG
      DỊCH VỤ TÍNH LƯƠNG
    • CHO THUÊ NGUỒN LỰC
      CHO THUÊ NGUỒN LỰC
    • TRIỂN KHAI IBM KENEXA
      TRIỂN KHAI IBM KENEXA
  • VĂN BẢN LUẬT-TIN TỨC
    VĂN BẢN LUẬT-TIN TỨC>
    • VĂN BẢN LUẬT-TIN TỨC
    • BÁO CHÍ VIẾT VỀ CHÚNG TÔI
      BÁO CHÍ VIẾT VỀ CHÚNG TÔI
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT
      VĂN BẢN PHÁP LUẬT
    • TIN TỨC TỪ LẠC VIỆT
      TIN TỨC TỪ LẠC VIỆT
    • QUẢN LÝ NHÂN SỰ
      QUẢN LÝ NHÂN SỰ
    • BIỂU MẪU - TÀI LIỆU
      BIỂU MẪU - TÀI LIỆU
    • TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
      TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
    • BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
      BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
  • KHÁCH HÀNG
    KHÁCH HÀNG
  • VỀ CHÚNG TÔI
    VỀ CHÚNG TÔI
  • Call
 

Contact SureHCS

 
Đường dây nóng: (+84.28) 3844 4929
Email: surehcs@lacviet.com.vn
Close
Close

Bạn cần

  • Đăng kí dùng thử
  • Yêu cầu Demo
  • Downloads
  • Liên hệ
  • Hỏi đáp

Bảng lương cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước từ 01/7/2019

Từ ngày 01/7/2019, mức lương cơ sở được điều chỉnh tăng từ 1.390.000 đồng/tháng lên thành 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP).

Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước từ ngày 01/7/2019. Xem thêm tại đây


Bảng lương cán bộ, công chức

Ảnh chụp một phần Bảng lương áp dụng từ ngày 01/7/2019 

Các đối tượng áp dụng bảng lương nêu trên bao gồm:

1. Công chức loại A3:

– Nhóm 1 (A3.1): Ngạch công chức

+ Chuyên viên cao cấp

+ Thanh tra viên cao cấp

+ Kiểm soát viên cao cấp thuế

+ Kiểm toán viên cao cấp

+ Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng

+ Kiểm tra viên cao cấp hải quan

+ Thẩm kế viên cao cấp

+ Kiểm soát viên cao cấp thị trường

– Nhóm 2 (A3.2): Ngạch công chức

+ Kế toán viên cao cấp

+ Kiểm dịch viên cao cấp động – thực vật

2. Công chức loại A2:

– Nhóm 1 (A2.1): Ngạch công chức

+ Chuyên viên chính

+ Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

+ Thanh tra viên chính

+ Kiểm soát viên chính thuế

+ Kiểm toán viên chính

+ Kiểm soát viên chính ngân hàng

+ Kiểm tra viên chính hải quan

+ Thẩm kế viên chính

+ Kiểm soát viên chính thị trường

– Nhóm 2 (A2.2): Ngạch công chức

+ Kế toán viên chính

+ Kiểm dịch viên chính động – thực vật

+ Kiểm soát viên chính đê điều (*)

3. Công chức loại A1: Ngạch công chức

+ Chuyên viên

+  Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

+ Công chứng viên

+ Thanh tra viên

+ Kế toán viên

+ Kiểm soát viên thuế

+ Kiểm toán viên

+ Kiểm soát viên ngân hàng

+ Kiểm tra viên hải quan

+ Kiểm dịch viên động- thực vật

+ Kiểm lâm viên chính

+ Kiểm soát viên đê điều (*)

+ Thẩm kế viên

+ Kiểm soát viên thị trường

4. Công chức loại Ao: áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).

5. Công chức loại B: Ngạch công chức

+ Cán sự

+ Kế toán viên trung cấp

+ Kiểm thu viên thuế

+ Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) (*)

+ Kiểm tra viên trung cấp hải quan

+ Kỹ thuật viên kiểm dịch động – thực vật

+ Kiểm lâm viên

+ Kiểm soát viên trung cấp đê điều (*)

+ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản

+ Kiểm soát viên trung cấp thị trường

6. Công chức loại C:

– Nhóm 1 (C1): Ngạch công chức

+ Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng

+ Kiểm ngân viên

+ Nhân viên hải quan

+ Kiểm lâm viên sơ cấp

+ Thủ kho bảo quản nhóm I

+ Thủ kho bảo quản nhóm II

+ Bảo vệ, tuần tra canh gác

– Nhóm 2 (C2): Ngạch công chức

+ Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

+ Nhân viên thuế

– Nhóm 3 (C3): Ngạch kế toán viên sơ cấp

Ghi chú: Các ngạch đánh dấu (*) là có thay đổi về phân loại công chức.

Bảng lương này được lập dựa vào các Nghị Định sau đây:

–  38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

–  204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

–  76/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

–  14/2012/NĐ-CP sửa đổi Điều 7 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội và Công an nhân dân.

–  17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang.

–  117/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang.

Theo nguồn TVPL

Tags: Bảng lương cán bộ-công chức, lương cơ sở 2019, Nghị định 38/2019/NĐ-CP

GIẢI PHÁP THUÊ

QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Chuyển đổi số trong công tác Quản trị nguồn nhân lực trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết nhờ…

Giải pháp
ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN – HOẠCH ĐỊNH NHÂN TÀI
PHẦN MỀM ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN - HOẠCH ĐỊNH NHÂN TÀI Theo nghiên cứu, doanh nghiệp thiếu hệ thống đánh...
QUẢN LÝ TUYỂN DỤNG – THU HÚT NHÂN TÀI
PHẦN MỀM QUẢN LÝ TUYỂN DỤNG NHÂN TÀI Làm thế nào để xây dựng thương hiệu tuyển dụng? Làm thế...
QUẢN LÝ HỒ SƠ – PHÚC LỢI
QUẢN LÝ HỒ SƠ - CHẤM CÔNG TÍNH LƯƠNG & CHI TRẢ PHÚC LỢI Hệ thống Quản lý Hồ sơ...
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
PHẦN MỀM QUẢN LÝ ĐÀO TẠO - HỆ THỐNG ELEARNING Trong tổng thể hệ thống phần mềm quản lý nhân...
DỊCH VỤ NHÂN SỰ
DỊCH VỤ NHÂN SỰ - CỔNG THÔNG TIN DÀNH CHO NHÂN VIÊN Mô hình quản trị Nguồn nhân lực đã...
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC
HỆ THỐNG PHÂN TÍCH CHỈ SỐ NGUỒN NHÂN LỰC Hệ thống phân tích nguồn nhân lực (sureHCS for People Insight)...

TRỤ SỞ CHÍNH HCM

23 Nguyễn Thị Huỳnh Phường 8, Q. Phú Nhuận.
Tel: (+84.28) 3842.3333
Fax: (+84.28) 3842.2370
Email: surehcs@lacviet.com.vn

CHI NHÁNH HÀ NỘI

Tầng 8 – Tòa nhà Sky City, 88 Láng Hạ, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội.
Tel: (+84.28) 3512.1846
Fax: (+84.28) 3512.1848
Email: hanoi@lacviet.com.vn

CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG

36 Hàm Nghi, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng.
Tel: (+84.236) 365.3848
Fax: (+84.236) 365.2567
Email: danang@lacviet.com.vn

Follow us on:
  • Facebook
  • Twitter
  • YouTube
  • LinkedIn
  • Pinterest
Bản quyền © 2018 Công Ty Cổ Phần Tin Học Lạc Việt