Những thông tin cần công khai trong doanh nghiệp
Trong suốt quá trình hoạt động, tùy vào từng trường hợp cụ thể mà doanh nghiệp phải công khai một số thông tin nhất định. Bài viết dưới đây tổng hợp những thông tin doanh nghiệp phải công khai khi hoạt động.
LAO ĐỘNG | |||
STT | Nội dung công khai | Hình thức công khai | Công việc áp dụng |
1 | Thông báo tuyển dụng lao động | Niêm yết công khai hoặc đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng | Thông báo tuyển dụng lao động |
2 | Nội quy lao động | Niêm yết ở những nơi cần thiết tại nơi làm việc | Xây dựng và đăng ký nội quy lao động |
3 | Thang lương, bảng lương | Công bố công khai tại nơi làm việc của người lao động trước khi thực hiện xây dựng hoặc sửa đổi, bổ sung | Xây dựng và thông báo thương lương, bảng lương |
4 | Quy chế khen thưởng | Công bố công khai tại nơi làm việc | Xây dựng quy chế khen thưởng trong công ty |
5 | Biên bản đối thoại định kỳ | Niêm yết công khai biên bản cuộc đối thoại tại trụ sở, phòng, ban, phân xưởng, tổ, đội sản xuất và đăng tải trên hệ thống truyền thanh, thông tin nội bộ hoặc trang thông tin điện tử của doanh nghiệp | Tổ chức đối thoại định kỳ tại nơi làm việc |
6 | Định mức lao động của doanh nghiệp | Công bố công khai tại nơi làm việc của người lao động trước khi thực hiện | Xây dựng và thông báo định mức lao động |
7 | Biên bản phiên họp thương lượng tập thể | Công khai cho tập thể lao động | Tổ chức thương lượng tập thể |
8 | Tình hình tai nạn lao động | Niêm yết công khai tại trụ sở của cơ sở và cấp tổ đội, phân xưởng (đối với các tổ đội, phân xưởng có xảy ra tai nạn lao động) và đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ sở (nếu có) | Công bố tình hình tai nạn lao động |
9 | Nội quy an toàn và sơ đồ chỉ dẫn về phòng cháy và chữa cháy | Phổ biến và niêm yết ở những nơi dễ thấy để mọi người biết và chấp hành | Xây dựng nội quy và sơ đồ về an toàn phòng cháy, chữa cháy |
DOANH NGHIỆP | |||
10 | Nội dung thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh | Công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại đây | Thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh; Xử lý hóa đơn chưa sử dụng hết khi thay đổi tên doanh nghiệp |
11 | Quyết định giải thể của công ty | Niêm yết công khai tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng địa diện của công ty | Thông báo giải thể trong công ty |
12 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh | Niêm yết công khai về việc chấm dứt hoạt động tại trụ sở của Chi nhánh | Chấm dứt hoạt động chi nhánh |
13 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện | Niêm yết công khai tại trụ sở của văn phòng đại diện | Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện |
HÓA ĐƠN | |||
14 | Thông báo phát hành hóa đơn và hóa đơn mẫu | Niêm yết rõ ràng ngay tại các cơ sở của doanh nghiệp có sử dụng hóa đơn để bán hàng hóa, dịch vụ trong suốt thời gian sử dụng hóa đơn
| Thông báo phát hành hóa đơn; Đặt in hóa đơn; Tự in hóa đơn. |
15 | Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành hóa đơn và mẫu hóa đơn đã được điều chỉnh
| Niêm yết công khai tại các cơ sở sử dụng bán hàng hóa, dịch vụ | Xử lý hóa đơn chưa sử dụng hết khi chuyển địa điểm kinh doanh |
16 | Thông báo phát hành hóa đơn điện tử | Niêm yết công khai tại trụ sở doanh nghiệp hoặc đăng tải trên trang thông tin điện tử của doanh nghiệp trong thời gian sử dụng hóa đơn. | Tạo hóa đơn điện tử |
17 | Thông báo về việc ủy nhiệm lập hóa đơn | Niêm yết tại nơi bán hàng hóa, dịch vụ được ủy nhiệm lập hóa đơn để người mua hàng hóa, dịch vụ được biết |
Theo nguồn TVPL