Mã phương án của nghiệp vụ Tăng, Giảm và Thay đổi điều kiện đóng, căn cứ, mức đóng khi kê khai bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
1. Nghiệp vụ Báo tăng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mã PA |
Tên phương án |
Nội dung |
Lưu ý |
TM |
Tăng mới chưa có số sổ |
- Tháng quyết toán:
- Tăng thu 26% quỹ lương BHXH;
- Tăng thu 4.5% quỹ lương BHYT;
- Tăng thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
- Bổ sung tăng 32.5% hoặc 30.5% số phải thu tại các tháng truy đóng.
- Áp dụng quy định theo mức lương tối thiểu tại thời điểm truy thu
|
|
TC |
Tăng chuyển đã có số sổ, di chuyển từ tỉnh khác tới |
|
TD |
Tăng đến đã có số sổ, di chuyển trong địa bàn tỉnh |
|
ON (ts) |
Tăng sau khi nghỉ thai sản |
- Tháng quyết toán:
- Tăng thu 26% quỹ lương BHXH;
- Tăng thu 4.5% quỹ lương BHYT;
- Tăng thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
- Bổ sung tăng 32.5% hoặc 30.5% số phải thu tại các tháng truy đóng.
- Áp dụng quy định theo mức lương tối thiểu tại thời điểm truy thu.
|
|
ON (om) |
Tăng sau nghỉ ốm đau hoặc nghỉ không lương dài ngày |
Bổ sung nghiệp vụ hoàn trả 4.5% BHYT
nếu khi nghỉ có truy thu 4.5%
(Mã phương án TU) |
2. Nghiệp vụ Báo giảm BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mã PA |
Tên phương án |
Nội dung |
Lưu ý |
GH1 |
Giảm hẳn (Chấm dứt HĐLĐ/ chuyển công tác) |
- Tháng quyết toán:
- Giảm thu 26% quỹ lương BHXH;
- Giảm thu 4.5% quỹ lương BHYT;
- Giảm thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
- Bổ sung giảm 28% hoặc 32.5% số phải thu tại các tháng truy giảm.
- Áp dụng quy định theo mức lương tối thiểu tại thời điểm truy giảm.
|
|
GH2 |
Giảm hẳn (Nghỉ hưu) |
|
GH3 |
Giảm hẳn (Khi đang nghỉ thai sản, ốm, không lương) |
|
GH4 |
Giảm hẳn (Bị chết) |
|
GC |
Giảm chuyển đơn vị khác tỉnh |
|
GD |
Giảm đến nơi khác cùng tỉnh |
|
KL |
Giảm do nghỉ không lương |
Sau khi giảm không lương phải bổ sung
nghiệp vụ tăng thu 4.5% BHYT từ tháng
nghỉ đến hết thời hạn thẻ (Mã PA TT)
nếu người lao động không trả thẻ BHYT. |
TS |
Giảm do nghỉ thai sản |
- Tháng quyết toán:
- Giảm thu 26% quỹ lương BHXH;
- Giảm thu 4.5% quỹ lương BHYT;
- Giảm thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
- Bổ sung giảm 28% hoặc 32.5% số phải thu tại các tháng truy giảm.
- Áp dụng quy định theo mức lương tối thiểu tại thời điểm truy giảm.
|
Đến thời điểm gia hạn thẻ BHYT cho đơn vị,
lao động đang nghỉ thai sản được gia hạn
như bình thường. |
OF |
Giảm do ốm đau |
Khi giảm ốm đau mà NLĐ chưa có
giấy tờ xác minh nghỉ ốm, đơn vị bổ sung
nghiệp vụ tăng thu 4.5% BHYT từ tháng nghỉ
đến hết thời hạn thẻ (Mã phương án TT).Đến thời điểm gia hạn thẻ BHYT cho đơn vị,
NLĐ nghỉ ốm được gia hạn thẻ BHYT và truy thu. |
3. Nghiệp vụ Điều chỉnh chức danh, mức đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mã PA |
Tên phương án |
Nội dung |
DC |
Điều chỉnh mức lương tham gia |
- Tháng quyết toán:
- Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 26% quỹ lương BHXH;
- Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 4.5% quỹ lương BHYT;
- Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
- Bổ sung tăng/giảm 32.5% hoặc 30.5% số phải thu tại các tháng điều chỉnh truy thu/giảm
- Áp dụng quy định theo mức lương tối thiểu tại thời điểm điều chỉnh lương
|
CD |
Điều chỉnh chức danh |
Không thay đổi số phải thu tại tháng bắt đầu điều chỉnh. |
AD |
Điều chỉnh bổ sung tăng nguyên lương |
- Tháng quyết toán:
- Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 26% quỹ lương BHXH;
- Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 4.5% quỹ lương BHYT;
- Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
- Bổ sung tăng/giảm 32.5% hoặc 30.5% số phải thu tại các tháng điều chỉnh truy thu/giảm
- Áp dụng quy định theo mức lương tối thiểu tại thời điểm điều chỉnh lương
|
SB |
Điều chỉnh bổ sung giảm nguyên lương |
- Tháng quyết toán:
- Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 26% quỹ lương BHXH;
- Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 4.5% quỹ lương BHYT;
- Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
- Bổ sung tăng/giảm 32.5% hoặc 30.5% số phải thu tại các tháng điều chỉnh truy thu/giảm
- Áp dụng quy định theo mức lương tối thiểu tại thời điểm điều chỉnh lương
|
TT |
Điều chỉnh bổ sung tăng số phải thu BHYT |
- Tăng/giảm thu 4.5% BHYT từ tháng, đến tháng cho các trường hợp giảm do ốm đau; nghỉ không lương không trả thẻ; báo giảm hẳn chậm muộn.
- Áp dụng quy định theo mức lương tối thiểu từng thời điểm truy thu BHYT.
|
TU |
Điều chỉnh bổ sung giảm số phải thu BHYT |
TN |
Điều chỉnh Bổ sung tăng số phải thu BHTN |
- Tăng/giảm thu 2% BHTN tại các tháng truy đóng.
- Áp dụng quy định theo mức lương tối thiểu từng thời điểm truy thu BHTN.
|
GN |
Điều chỉnh Bổ sung giảm số phải thu BHTN |
(Theo EFY Việt Nam)
Xem thêm các thông tin về BHYT, BHXH trên SureHCS: